|
Đặc tính |
- Dạng dung dịch giúp giảm độ nhớt, dễ phối trộn trong công thức sơn dung môi. - Sau khi đóng rắn, màng phủ có tính năng bảo vệ tốt, độ bám dính cao, kháng hóa chất, chống ăn mòn. - Có thể sử dụng cho coating 2 thành phần ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ nung khi kết hợp với chất đóng rắn polyamine / polyamide. - Có thể sử dụng như modifier trong hệ sơn nung dựa trên acrylic hoặc alkyd / melamine để cải thiện tính năng màng. |
|
Ứng dụng |
Nhựa Epoxy KER 3001X75 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau: - Sơn bảo vệ kim loại & bê tông: trong các hệ sơn 2 thành phần để chống ăn mòn, bảo vệ bề mặt thép, kết cấu. - Sơn dung môi 2K: dùng làm thành phần chính cho lớp phủ dung môi (solvent-borne coatings). - Modifier trong sơn enamel nung: phối vào hệ acrylic, alkyd / melamine để cải thiện độ bám, độ bền, tính bảo vệ. - Sơn lót, sơn nền công nghiệp: trong hệ lớp lót cho các kết cấu thép, mặt bê tông trong công nghiệp nặng. - Ứng dụng kết cấu xây dựng & thiết bị: dùng trong bảo vệ bề mặt thiết bị, khuôn đúc, kết cấu treo ngoài trời (khi có lớp phủ UV bổ trợ). - Công nghiệp sơn kiến trúc cao cấp & sơn đặc biệt: nơi cần màng phủ có hiệu năng cao, khả năng chống hóa chất, độ bền cơ học tốt. |
|
Bảo quản |
Để đảm bảo hiệu năng của nhựa KER 3001X75, các điều kiện bảo quản cần tuân thủ như sau: - Bảo quản trong thùng kín, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và nguồn nhiệt. - Nhiệt độ lý tưởng: 5 – 35 °C (nhiệt độ phòng bình thường). - Để nơi khô ráo, thông thoáng, tránh ẩm và bụi. - Sau khi mở nắp, khóa kín ngay để hạn chế bay hơi dung môi và hấp ẩm. - Thời hạn sử dụng (shelf life): ít nhất 12 tháng trong điều kiện bảo quản tốt (tùy theo nhà sản xuất). - Thùng rỗng vẫn có thể chứa dư lượng hóa chất — xử lý theo quy định an toàn, không tự ý đục, hàn nếu không được phép. |
*Thông số kỹ thuật
|
Chỉ tiêu |
Giá trị tham khảo |
Ghi chú / nguồn dữ liệu |
|
Nồng độ không bay hơi |
74 – 76 % (wt) |
Tương ứng 75 % dung dịch nhựa trong xylene |
|
Nhóm epoxide |
2000 – 2220 mmol/kg |
Giá trị trên nền nhựa rắn tương đương |
|
Trọng lượng trên một đơn vị Epoxy (WPE / EEW) |
~ 450 – 500 g/eq |
Chỉ tiêu trái nghịch với EGC |
|
Màu |
≤ 200 Pt/Co |
Màu nhạt chấp nhận được |
|
Tỷ trọng (ở 25 °C) |
~ 1,09 kg/L (≈ 1,09 g/cm³) |
- |
|
Điểm cháy |
> 27 °C (Abel) |
Do dung môi xylene |
|
Độ nhớt |
— (khó tìm cụ thể) |
Do dạng dung dịch nhựa cao độ nhớt |
>> Tìm hiểu thêm về Nhựa Epoxy YD128
>> Tìm hiểu thêm về Đóng rắn Epoxy
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành sơn tốt nhất hiện nay trên thị trường <<

