| Đặc tính: |
- Dạng hạt, màu đen. - Tỷ trọng (20°C): 1.7 – 1.9 g/cm³ - Điểm sôi: 3500°C (6332°F) - Không tan trong nước. - Khả năng gia cường tốt: Giúp tăng độ bền kéo, độ mài mòn và độ đàn hồi cho cao su. - Phân tán đồng đều: Cải thiện khả năng gia công và độ mịn bề mặt sản phẩm. - Ổn định nhiệt và hóa học cao: Bền trong môi trường nhiệt độ cao, dung môi và UV. - Độ đen và độ bóng cao: Giúp sản phẩm có màu sắc sâu, bề mặt mịn và thẩm mỹ cao. - Tính tương thích rộng: Dùng được cho cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp, nhựa, sơn, mực in và chất phủ. |
| Ứng dụng: |
Than đen N330 là loại than đen đa dụng, được ứng dụng rộng rãi trong: Ngành cao su:- Lốp ô tô, xe máy (tầng gai, hông lốp, inner liner) - Băng tải, dây curoa, ống cao su, phớt, gioăng - Sản phẩm cao su kỹ thuật yêu cầu độ bền mài mòn cao Ngành nhựa & masterbatch:- Tạo màu đen sâu, chống tia UV cho nhựa PE, PP, PVC, ABS, PS - Cải thiện độ bền thời tiết, giảm lão hóa do ánh sáng Ngành sơn, mực in & chất phủ:- Tạo màu đen bóng, độ che phủ cao, phân tán tốt trong dung môi |
| Bảo quản |
- Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm và nhiệt độ cao. - Không xếp chồng quá cao để tránh vón cục. |
Thông số kỹ thuật
|
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp thử (ASTM) |
Kết quả điển hình |
|
Iodine number (mg/g) |
D 1510 |
82 |
|
DBP Absorption (cc/100g) |
D 2414 |
102.9 |
|
Solvent Discoloration (%) |
D 1618 |
98.4 |
|
Pour Density (kg/m³) |
D 1513 |
382 |
|
Heat Loss (as packaged, %) |
D 1509 |
0.5 |
|
Fines Content (125 mesh, %) |
D 1508 |
5.5 |
|
Sieve Residue (325 mesh, ppm) |
D 1514 |
117 |
|
Sieve Residue (35 mesh, ppm) |
D 1514 |
1 |
|
Ash (550°C, %) |
D 1506 |
0.48 |
|
pH |
D 1512 |
8.1 |
|
Pellet Hardness (cN) |
D 3313 |
32 – 37 |
>> Tìm hiểu thêm về Than đen N774
>> Tìm hiểu thêm về Than đen N660
>> Tìm hiểu thêm về Than đen N220



