| Đặc tính: |
- Không chứa halogen – thân thiện môi trường. - Tính ổn định nhiệt cao, ít ảnh hưởng đến quá trình gia công. - Giảm khói và khí độc khi cháy. - Có thể thay thế Antimony Oxide trong nhiều ứng dụng. - Phân tán tốt trong nhựa, cao su và sơn. |
| Ứng dụng: |
Kẽm Borate 2335 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chống cháy, chống khói, chống tĩnh điện và kháng nấm mốc, cụ thể: - Ngành nhựa: Là chất chống cháy đa chức năng, kết hợp hiệu quả với Antimony Oxide (Sb₂O₃) hoặc chất chống cháy halogen để giảm phát thải khói và cải thiện tính cơ lý. - Vật liệu polymer: Dùng trong PVC, PE, Polyolefin, Epoxy, Polyamide, Cao su tổng hợp, giúp tăng khả năng chống cháy và ổn định nhiệt. - Vật liệu trang trí: Dùng trong sơn, sàn, da nhân tạo, vải, giấy dán tường, thảm, sợi dệt, giúp nâng cao khả năng chống cháy và bền màu. - Ứng dụng đặc biệt: Nhờ tính chống tĩnh điện và kháng nấm, được ứng dụng trong vật liệu nhựa mỏ, gỗ chống mốc, vật liệu hấp thụ hồng ngoại và chống ăn mòn. |
| Bảo quản: |
- Bảo quản: Trong bao kín, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm và ánh nắng trực tiếp. - Vận chuyển: Theo quy định thông thường cho hàng hóa hóa chất công nghiệp, đảm bảo không rách bao hoặc hút ẩm trong quá trình di chuyển. |
*Thông số kỹ thuật:
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị tiêu chuẩn |
|
Độ trắng (Whiteness) |
– |
≥ 98 |
|
Độ ẩm bề mặt |
% |
≤ 0.5 |
|
Kích thước hạt |
µm |
3 – 5 |
|
Hàm lượng ZnO |
% |
37.0 – 40.0 |
|
Hàm lượng B₂O₃ |
% |
47.0 – 49.0 |
|
Hàm lượng H₂O (Hydrate) |
% |
13.0 – 15.5 |
|
Cặn sàng 45 µm |
% |
≤ 0.1 |
|
Tỷ trọng riêng |
g/cm³ |
2.67 |
|
Điểm nóng chảy |
°C |
980 |
|
Nhiệt độ mất nước |
°C |
> 320 |
|
Chỉ số khúc xạ |
– |
1.58 |
|
CAS No. |
– |
1332-07-6 |
>> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất trên thị trường <<

